Thông tin nhân khẩu học Bashkortostan

  • Dân số: 4.104.336 (2002)
    • Thành thị: 2.626.613 (70,8%)
    • Nông thôn: 1.477.723 (29,2%)
    • Nam: 1.923.233 (46,9%)
    • Nữ: 2.181.103 (53,1%)
  • Số nữ trên 1.000 nam: 1.134
  • Tuổi thọ trung bình: 35,6 tuổi
    • Thành thị: 35,2 tuổi
    • Thông thôn: 36,4 tuổi
    • Nam: 33,4 tuổi
    • Nữ: 37,7 tuổi
  • Các dân tộc:
Số liệu năm 1926Số liệu năm 1939Số liệu năm 1959Số liệu năm 1970Số liệu năm 1979Số liệu năm 1989Số liệu năm 2002
Người Bashkir625.845 (23,5%)671.188 (21,2%)737.744 (22,1%)892.248 (23,4%)935.880 (24,3%)863.808 (21,9%)1.221.302 (29,8%)
Người Nga1.064.707 (39,9%)1.281.347 (40,6%)1.418.147 (42,4%)1.546.304 (40,5%)1.547.893 (40,3%)1.548.291 (39,3%)1.490.715 (36,3%)
Người Tatar621.158 (23,3%)777.230 (24,6%)768.566 (23,0%)944.505 (24,7%)940.436 (24,5%)1.120.702 (28,4%)990.702 (24,1%)
Chuvash84.886 (3,2%)106.892 (3,4%)109.970 (3,3%)126.638 (3,3%)122.344 (3,2%)118.509 (3,0%)117.317 (2,9%)
Mari79.298 (3,0%)90.163 (2,9%)93.902 (2,8%)109.638 (2,9%)106.793 (2,8%)105.768 (2,7%)105.829 (2,6%)
Người Ukraina76.710 (2,9%)99.289 (3,1%)83.594 (2,5%)76.005 (2,0%)75.571 (2,0%)74.990 (1,9%)55.249 (1,3%)
Khác113.232 (4,2%)132.860 (4,2%)129.686 (3,9%)122.737 (3,2%)115.363 (3,0%)111.045 (2,8%)123.222 (3,0%)

Ngôn ngữ: Nga(~100%), Tatar(34%), Bashkir(26%)